Mặt bích ASME B16.5 Lớp 150 LWN
Aug 18, 2023
ASME B16.5 Lớp 150Mặt bích, Mặt bích ASME B16.5 LWN, Mặt bích ASME B16.5, Tiêu chuẩn mặt bích ASME, Tiêu chuẩn mặt bích cổ dài, Mặt bích ASME 150, Mặt bích ASME 300LB
Mặt bích ASME B16.5 Class 150 thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống. Mặt bích ASME B16.5 LWN được biết đến với hiệu suất và độ tin cậy vượt trội, khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Đặc biệt, mặt bích cổ hàn dài (LWN) phổ biến rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất và chế biến hóa dầu do thiết kế độc đáo và xếp hạng nhiệt độ và áp suất cao.
Mặt bích LWN có cổ dài thuôn dần xuống mặt bích, cho phép dễ dàng chuyển đổi đường ống quy trình sang mặt bích. Thiết kế này làm giảm đáng kể sự tập trung ứng suất trong khớp, giúp tăng cường độ tổng thể của kết nối. Quá trình chuyển đổi suôn sẻ cũng làm giảm khả năng xói mòn, ăn mòn và nhiễu loạn trong hệ thống. Điều này làm cho mặt bích ASME B16.5 Class 150 LWN trở thành lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực cao, đặc biệt là những ứng dụng liên quan đến chất lỏng hoặc khí dễ bị ăn mòn.
Mặt bích ASME B16.5 Lớp 150 LWNđược thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của ASME B16.5, một tiêu chuẩn do Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Hoa Kỳ (ASME) đặt ra. Tiêu chuẩn mặt bích ASME chỉ định kích thước, vật liệu, nhãn hiệu và dung sai cho mặt bích tiêu chuẩn Hoa Kỳ, chẳng hạn như Loại 150. Điều này có nghĩa là mặt bích ASME B16.5 Loại 150 LWN phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng và ngành công nghiệp.
Mặt bích ASME B16.5 Class 150 LWN: Vật liệu và Thông số kỹ thuật
Mặt bích ASME B16.5 Class 150 LWN có sẵn trong nhiều loại vật liệu, bao gồm thép carbon, thép không gỉ và thép hợp kim. Việc lựa chọn vật liệu sẽ phụ thuộc vào ứng dụng dự định và các đặc tính cần thiết cho ứng dụng đó. Ví dụ, mặt bích thép carbon thường được sử dụng cho các ứng dụng áp suất thấp, trong khi mặt bích thép không gỉ và thép hợp kim được sử dụng cho các ứng dụng áp suất cao và nhiệt độ cao.
Các thông số kỹ thuật cho mặt bích ASME B16.5 Class 150 LWN cũng rất khác nhau, tùy thuộc vào vật liệu, kích thước và xếp hạng. Ví dụ: định mức nhiệt độ tối đa cho các mặt bích bằng thép cacbon thường là khoảng 400 độ F, trong khi định mức nhiệt độ tối đa cho các mặt bích bằng thép không gỉ hoặc thép hợp kim có thể trên 1000 độ F. Áp suất cho phép đối với các mặt bích cổ dài này có thể dao động từ 285 psi đến 1275 psi, tùy thuộc vào kích thước và vật liệu.
Mặt bích ASME B16.5 Class 150 LWN: Lắp đặt và Bảo trì
Việc lắp đặt và bảo trì đúng cách là chìa khóa để đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy của mặt bích ASME B16.5 Class 150 LWN. Quá trình lắp đặt nên được thực hiện bởi các chuyên gia được đào tạo, những người có hiểu biết tốt về mặt bích và hệ thống đường ống. Mặt bích LWN ASME 150 nên được lắp đặt theo hướng dẫn của nhà sản xuất và với các mức mô-men xoắn khuyến nghị.
Bảo trì thường xuyên cũng rất quan trọng để giữ cho các mặt bích ASME B16.5 Class 150 LWN ở tình trạng tốt. Điều này có thể bao gồm việc kiểm tra thường xuyên để phát hiện ăn mòn hoặc xói mòn, làm sạch và siết chặt lại. Nếu phát hiện thấy bất kỳ hư hỏng hoặc hao mòn nào, Mặt bích ASME 300LB phải được sửa chữa hoặc thay thế càng sớm càng tốt để tránh nguy cơ hỏng hóc.
Mặt bích ASME B16.5 Class 150 LWN là một giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả cho nhiều ứng dụng. Thiết kế độc đáo và xếp hạng nhiệt độ và áp suất cao khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực cao. Với việc lắp đặt và bảo trì đúng cách, chúng có thể cung cấp dịch vụ đáng tin cậy trong nhiều năm, giúp đảm bảo hệ thống đường ống vận hành trơn tru và an toàn.
ASME B16.5 Kích thước mặt bích cổ dài loại 150
ASME B16.5 Mặt bích cổ dài loại 150 LBS Kích thước |
||||||||
NPS |
O |
tf |
X |
B |
Y |
W |
BH |
Hố |
1/2″ |
88.9 |
9.7 |
30.2 |
12.7 |
228.6 |
60.5 |
15.9 |
4 |
3/4″ |
98.6 |
11.2 |
38.1 |
19.1 |
228.6 |
69.9 |
15.9 |
4 |
1″ |
108.0 |
12.7 |
49.3 |
25.4 |
228.6 |
79.2 |
15.9 |
4 |
1-1/4″ |
117.5 |
14.2 |
58.7 |
31.8 |
228.6 |
88.9 |
15.9 |
4 |
1-1/2″ |
127.0 |
15.7 |
65.0 |
38.1 |
228.6 |
98.6 |
15.9 |
4 |
2″ |
152.4 |
17.5 |
77.7 |
50.8 |
228.6 |
120.7 |
19.1 |
4 |
2-1/2″ |
177.8 |
20.6 |
90.4 |
63.5 |
228.6 |
139.7 |
19.1 |
4 |
3″ |
190.5 |
22.4 |
108.0 |
76.2 |
228.6 |
152.4 |
19.1 |
4 |
3-1/2″ |
215.9 |
22.4 |
122.2 |
88.9 |
228.6 |
177.8 |
19.1 |
8 |
4″ |
228.6 |
22.4 |
134.9 |
101.6 |
228.6 |
190.5 |
19.1 |
8 |
5″ |
254.0 |
22.4 |
163.6 |
127.0 |
304.8 |
215.9 |
22.2 |
8 |
6″ |
279.4 |
23.9 |
192.0 |
152.4 |
304.8 |
241.3 |
22.2 |
8 |
8″ |
342.9 |
26.9 |
246.1 |
203.2 |
304.8 |
298.5 |
22.2 |
8 |
10″ |
406.4 |
28.4 |
304.8 |
254.0 |
304.8 |
362.0 |
25.4 |
12 |
12″ |
482.6 |
30.2 |
365.3 |
304.8 |
304.8 |
431.8 |
25.4 |
12 |
14″ |
533.4 |
33.3 |
400.1 |
355.6 |
304.8 |
476.3 |
28.6 |
12 |
16″ |
596.9 |
35.1 |
457.2 |
406.4 |
304.8 |
539.8 |
28.6 |
16 |
18″ |
635.0 |
38.1 |
505.0 |
457.2 |
304.8 |
577.9 |
31.8 |
16 |
20″ |
698.5 |
41.1 |
558.8 |
508.0 |
304.8 |
635.0 |
31.8 |
20 |
24″ |
812.8 |
46.0 |
663.4 |
609.6 |
304.8 |
749.3 |
34.9 |
20 |